
Nồi hơi đốt than kiểu E có cấu tạo ghi tĩnh ống nước với 2 balong ngang nằm, một trên, một dưới.
Nồi hơi đốt than kiểu E sinh hơi nhanh thơi gian ngắn do có hình dáng nhỏ gọn, khả năng sinh hơn nhanh, phù hợp với các đơn vị yêu cầu hơi nhanh và luôn.
Hình dáng nhỏ gọn nên balong sinh hơi nhỏ hơn, yêu cầu nguyên liệu có nhiệt trị cao như than đá, than kiple và công suất dưới 2500kg/h. Khói đầu ra cần được xử lý kĩ để đảm bảo môi trường.
Nội Dung | Thông số |
Năng suất sinh hơi định mức | từ 1000kg/h đến 2500 kg/h |
Kiểu nồi hơi | E ghi tĩnh |
Áp suất thiết kế | 4 đến 20 kg/cm2 |
Áp suất làm việc | 4 đến 20 kg/cm2 |
Áp suất thử thủy lực | 6 đến 25 kg/cm2 |
Nhiệt độ hơi bão hoà | 145 đến 215 độ C tùy theo nồi hơi |
Nhiên liệu đốt : Kết hợp 2 loại | Than Kiple + củi |
Chế độ vận hành | Cấp nước tự động. Tự động dừng nồi khi có sự cố |
Nhiệt độ nước vào | 300C ¸ 1200C |
Bình góp hơi | 1.000 Lít đến 3.000 lít tùy theo nồi hơi |
Trọng lượng tổng dự kiến | 6 tấn đến 30 tấn |
Lượng tiêu thụ than định mức | 130 kg than Kiple / 1 tấn hơi / 1 giờ đốt |
Xử lý nước giảm độ cứng hạn chế đóng cáu cặn nồi hơi, Bộ hâm tiết kiệm nguyên vật liệu và tăng hiệu suất nồi, Khử bụi khô cấp 1, Khử bụi ướt cấp 2, Khử bụi ướt và Khử CO cấp 3 (Áp lực Đông Anh đảm bảo QCVN19:2009 BTNMT), hệ thống hóa chất bảo vệ nồi hơi 24/24.
Nội Dung | Thông số |
Năng suất sinh hơi định mức | từ 1000kg/h đến 2500 kg/h |
Kiểu nồi hơi | E ghi tĩnh |
Áp suất thiết kế | 4 đến 20 kg/cm2 |
Áp suất làm việc | 4 đến 20 kg/cm2 |
Áp suất thử thủy lực | 6 đến 25 kg/cm2 |
Nhiệt độ hơi bão hoà | 145 đến 215 độ C tùy theo nồi hơi |
Nhiên liệu đốt : Kết hợp 2 loại | Than Kiple + củi |
Chế độ vận hành | Cấp nước tự động. Tự động dừng nồi khi có sự cố |
Nhiệt độ nước vào | 300C ¸ 1200C |
Bình góp hơi | 1.000 Lít đến 3.000 lít tùy theo nồi hơi |
Trọng lượng tổng dự kiến | 6 tấn đến 30 tấn |
Lượng tiêu thụ than định mức | 130 kg than Kiple / 1 tấn hơi / 1 giờ đốt |
0979.208.509
0979.856.196